Định mức xây tường gạch theo tiêu chuẩn xây dựng
Định mức xây tường gạch là các chỉ số tiêu chuẩn dùng để tính toán lượng nguyên vật liệu cần thiết khi xây dựng tường, nhằm đảm bảo tính chính xác và hiệu quả kinh tế. Định mức này thường phụ thuộc vào loại gạch, loại vữa, và độ dày tường. Bài đăng này là trích dẫn Chương II- Nội dung về định mức vật liệu dùng để xây theo quyết định số 1329/QĐ-BXD của bộ Xây dựng. Mời quý vị tham khảo.
Định mức vật liệu dùng để xây tường gạch
Hướng dẫn sử dụng:
1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:
a/ Độ dầy mạch vữa xây thông thường:
- Trung bình mạch nằm dày 12 mm, mạch đứng dày 10 mm.
- Giới hạn của mạch dày 7 mm đến 15 mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.
b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:
- Gạch đất sét nung:
+ Gạch đặc kích thước: 22×10,5x6cm; 20x10x5xcm; 19x9x4,5cm và 19x8x4cm.
+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.
+ Gạch thông gió kích thước: 20 x 20 cm và 30 x 30 cm.
- Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.
- Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..
Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
2- Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:
- 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.
- 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.
- 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.
- Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
- Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.
- Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.
Định mức xây các kết cấu bằng tường gạch đất sét nung
Xây các kết cấu bằng gạch chỉ
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21101
Xây móng gạch dày ≤ 33cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
280
12.21102
Xây móng gạch dày > 33cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
536
Vữa xây
lít
290
12.21103
Xây tường gạch dày 6cm
1m2 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
38
Vữa xây
lít
12
12.21104
Xây tường gạch dày 11cm
1m2 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
62
Vữa xây
lít
25
12.21105
Xây gạch nghiêng mái taluy
1m2 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
62
Vữa xây
lít
36
12.21106
Xây tường gạch dày 22cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
280
12.21107
Xây tường gạch dày 33cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
536
Vữa xây
lít
290
12.21108
Xây tường gạch dày > 33cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
531
Vữa xây
lít
300
12.21109
Xây vỉa hè bằng gạch chỉ xếp nghiêng
1m
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
14
Vữa xây
lít
4
12.21110
Xây cột
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
550
Vữa xây
lít
290
12.21111
Xây cuốn vòm cống bằng gạch chỉ
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
552
Vữa xây
lít
290
12.21112
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 22cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
290
12.21113
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
531
Vữa xây
lít
290
12.21114
Xây gờ 1 chỉ
1m gờ
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
5,00
Vữa xây
lít
1,50
12.21115
Xây bể chứa
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
310
12.21116
Xây hố van, hố ga
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
330
12.21117
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
542
Vữa xây
lít
333
12.21118
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3 xây
Gạch chỉ
22 x 10,5 x 6
viên
564
Vữa xây
lít
280
Xây các kết cấu bằng gạch thẻ
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21211
Xây móng gạch dày ≤ 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
798
Vữa xây
lít
290
12.21212
Xây móng gạch dày > 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
768
Vữa xây
lít
295
12.21213
Xây tường gạch dày 5cm
1m2 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
46
Vữa xây
lít
7,5
12.21214
Xây tường gạch dày 10cm
1m2 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
82
Vữa xây
lít
23
12.21215
Xây tường gạch dày 20cm
1m2 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
162
Vữa xây
lít
45
12.21216
Xây tường gạch dày 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
770
Vữa xây
lít
242
12.21217
Xây cột trụ
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
770
Vữa xây
lít
304
12.21218
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
808
Vữa xây
lít
300
12.21219
Xây hố van, hố ga
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
798
Vữa xây
lít
350
12.21220
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3 xây
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
798
Vữa xây
lít
370
12.21221
Xây móng dày ≤ 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
1.147
Vữa xây
lít
342
12.21222
Xây móng dày > 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
1.117
Vữa xây
lít
356
12.21223
Xây tường dày 4cm
1m2 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
57
Vữa xây
lít
6,4
12.21244
Xây tường dày 8cm
1m2 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
103
Vữa xây
lít
20
12.21225
Xây tường dày 19cm
1m2 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
215
Vữa xây
lít
65
12.21226
Xây tường dày ≥ 28cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
1.068
Vữa xây
lít
347
12.21227
Xây cột trụ
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
1.033
Vữa xây
lít
328
12.21228
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
1.071
Vữa xây
lít
328
12.21231
Xây móng dày ≤ 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
923
Vữa xây
lít
313
12.21232
Xây móng dày > 30cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
906
Vữa xây
lít
328
12.21233
Xây tường dày 4,5cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
974
Vữa xây
lít
313
12.21234
Xây tường dày 9cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
974
Vữa xây
lít
256
12.21235
Xây tường dày 19cm
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
923
Vữa xây
lít
313
12.21236
Xây tường dày ≥ 30cm
1m3
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
907
xây
Vữa xây
lít
328
12.21237
Xây cột trụ bằng gạch thẻ
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
907
Vữa xây
lít
328
12.21238
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3 xây
Gạch thẻ
19 x 9 x 4,5
viên
923
Vữa xây
lít
328
Xây các kết cấu bằng gạch ống
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21311
Xây tường dày 8cm
1m2 xây
Gạch ống
19 x 8 x 8
viên
58
Vữa xây
lít
43
12.21312
Xây tường dày 19cm
1m2
Gạch ống
19 x 8 x 8
viên
118
xây
Vữa xây
lít
51
12.21313
Xây tường dày ≥ 28cm
1m3 xây
Gạch ống
19 x 8 x 8
viên
640
Vữa xây
lít
268
12.21314
Xây tường dày 20cm bằng gạch ống câu gạch thẻ
1m2 xây
Gạch ống
19 x 8 x 8
viên
46,5
Gạch thẻ
19 x 8 x 4
viên
93
Vữa xây
lít
36
12.21321
Xây tường dày 9cm
1m3 xây
Gạch ống
19 x 9 x 9
viên
545
Vữa xây
lít
160
12.21322
Xây tường dày 19cm
1m3 xây
Gạch ống
19 x 9 x 9
viên
515
Vữa xây
lít
190
12.21323
Xây tường dày ≥ 30cm
1m3 xây
Gạch ống
19 x 9 x 9
viên
505
Vữa xây
lít
220
12.21331
Xây tường dày 10cm
1m2 xây
Gạch ống
20 x 10 x 10
viên
46
Vữa xây
lít
15
12.21332
Xây tường dày 20cm
1m2 xây
Gạch ống
20 x 10 x 10
viên
90
Vữa xây
lít
33
12.21334
Xây tường dày 20cm bằng gạch ống câu gạch thẻ
1m2 xây
Gạch ống
20 x 10 x 10
viên
35
Gạch thẻ
20 x 10 x 5
viên
70
Vữa xây
lít
48
Xây các kết cấu bằng gạch rỗng
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21411
Xây tường dày 8,5cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 13 x 8,5
viên
390
Vữa xây
lít
170
12.21412
Xây tường dày > 8,5cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 13 x 8,5
viên
376
Vữa xây
lít
180
12.21421
Xây tường dày 10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 13,5 x 10
viên
294
Vữa xây
lít
160
12.21422
Xây tường dày > 10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 13,5 x 10
viên
287
Vữa xây
lít
170
12.21431
Xây tường dày 10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 15 x 10
viên
271
Vữa xây
lít
170
12.21432
Xây tường dày > 10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
22 x 15 x 10
viên
260
Vữa xây
lít
181
12.21441
Xây tường dày ≤10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
25 x 15 x 10
viên
238
Vữa xây
lít
170
12.21442
Xây tường dày >10cm
1m3 xây
Gạch rỗng 6 lỗ
25 x 15 x 10
viên
229
Vữa xây
lít
181
Xây tường bằng gạch thông gió
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách (cm)
Đơn vị
Số lượng
12.21581
Xây tường bằng gạch thông gió
1m2 xây
Gạch thông gió
20 x 20
viên
25
Vữa xây
lít
6
12.21582
Xây tường bằng gạch thông gió
1m2 xây
Gạch thông gió
30 x 30
viên
11
Vữa xây
lít
5,7
Hy vọng bài đăng về định mức xây tường gạch tiêu chuẩn theo quyết định số 1329/QĐ-BXD của bộ Xây dựng đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.