Cấp phối vữa xây trát thông thường theo định mức
Vữa xây trát thông thường được phân loại theo vật liệu sử dụng và mác vữa tương ứng với định mức cấp phối của từng loại, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và loại công trình để lựa chọn. Bài đăng này là trích dẫn Chương II- Nội dung về định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, trát thông thường theo quyết định số 1329/QĐ-BXD của bộ Xây dựng. Mời quý vị tham khảo.
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây, trát thông thường
Hướng dẫn sử dụng:
– Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao).
– Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
– Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d – Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.
Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30
Mã hiệu
Loại vữa
Mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg)
Cát (m3)
Nước (lít)
12.10101
Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
10
65
107
1,15
200
12.10102
25
112
97
1,12
200
12.10103
50
207
73
1,09
200
12.10104
75
291
50
1,07
200
12.10105
100
376
29
1,04
200
12.10111
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2)
10
71
104
1,13
210
12.10112
25
121
91
1,10
210
12.10113
50
225
66
1,07
210
12.10114
75
313
44
1,04
210
12.10121
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7÷1,4)
10
80
101
1,10
220
12.10122
25
138
84
1,07
220
12.10123
50
256
56
1,04
220
12.10132
Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
116
1,16
260
12.10133
50
213
1,12
260
12.10134
75
296
1,09
260
12.10135
100
385
1,06
260
12.10136
125
462
1,02
260
12.10142
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2)
25
124
1,13
260
12.10143
50
230
1,09
260
12.10144
75
320
1,06
260
12.10145
100
410
1,02
260
12.10152
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7÷1,4)
25
142
1,10
260
12.10153
50
261
1,06
260
12.10154
75
360
1,02
260
Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 40
Mã hiệu
Loại vữa
Mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng (kg)
Vôi cục (kg)
Cát (m3)
Nước (lít)
12.10202
Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
86
83
1,14
200
12.10203
50
161
69
1,12
200
12.10204
75
223
56
1,09
200
12.10205
100
291
42
1,07
200
12.10206
125
357
29
1,05
200
12.10212
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)
25
93
81
1,12
210
12.10213
50
173
64
1,09
210
12.10214
75
242
51
1,07
210
12.10215
100
317
36
1,05
210
12.10222
Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)
25
106
76
1,09
220
12.10223
50
196
58
1,06
220
12.10224
75
275
42
1,04
220
12.10232
Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2)
25
88
1,17
260
12.10233
50
163
1,14
260
12.10234
75
227
1,11
260
12.10235
100
297
1,09
260
12.10236
125
361
1,06
260
12.10237
150
425
1,04
260
12.10242
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2)
25
96
1,15
260
12.10243
50
176
1,11
260
12.10244
75
247
1,09
260
12.10245
100
320
1,06
260
12.10246
125
389
1,03
260
12.10252
Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4)
25
108
1,11
260
12.10253
50
200
1,08
260
12.10254
75
278
1,05
260
12.10255
100
359
1,02
260
Hy vọng bài đăng về định mức cấp phối vữa xây trát thông thường theo quyết định 1329/QĐ-BXD của bộ Xây dựng đã mang đến cho quý vị những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.